Khu vực đồng euro Doanh số bán lẻ theo năm
Doanh số bán lẻ tại Khu vực đồng tiền chung châu Âu thể hiện tình hình tổng số sản phẩm đã bán\. Trong tổng số các mặt hàng này, 39,3% là thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, tiếp theo là đồ điện và đồ nội thất (12%), thiết bị máy tính, sách giáo khoa và các mặt hàng khác (11,4%), dược phẩm và y tế (9,9%), hàng dệt may, quần áo và giày dép (9,2%), nhiên liệu xe cộ (9,1%), các mặt hàng phi thực phẩm khác (6%), và các đơn đặt hàng qua thư và internet (2,9%)\. Đức chiếm tỷ trọng lớn nhất (25,9%) trong số các nước thuộc khu vực, tiếp theo là Pháp (21,7%), Ý (16,1%) và Tây Ban Nha (11,4%)\. Các quốc gia còn lại khác lần lượt là Hà Lan (chiếm 5,2%), Bỉ (4,3%), Hy Lạp (3%), Áo (2,8%), Bồ Đào Nha (2,4%), Phần Lan (1,8%), Ireland (1,7%), Luxembourg (0,8%), Slovakia (0,8%), Slovenia (0,6%), Lithuania (0,4%), Latvia (0,3%), Síp (0,3%), Estonia (0,2%), và Malta (0,1%)\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0688 -41 pips |
1.0817 -88 pips |
1.07288 | |
EURAUD |
|
|
1.6267 -66 pips |
1.6422 -89 pips |
1.63326 | |
EURJPY |
|
|
157.3155 -727 pips |
165.7706 -118 pips |
164.590 | |
EURCAD |
|
|
1.4587 -73 pips |
1.4703 -43 pips |
1.46600 | |
EURCHF |
|
|
0.9608 -155 pips |
0.9851 -88 pips |
0.97630 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +4447 pips |
0 +249301 pips |
24.93010 | |
EURGBP |
|
|
0.8546 -10 pips |
0.8584 -28 pips |
0.85555 | |
EURHUF |
|
|
383.9741 -498 pips |
390.8705 -192 pips |
388.95 | |
EURNOK |
|
|
11.0608 -7239 pips |
11.8782 -935 pips |
11.7847 | |
EURNZD |
|
|
1.7822 -153 pips |
1.8046 -71 pips |
1.79750 |