Pháp Cán cân thương mại
Do sự suy thoái ngày càng tăng của ngành công nghiệp định hướng xuất khẩu, sự tăng giá của đồng euro và sự phụ thuộc ngày càng tăng của Pháp vào năng lượng nhập khẩu và hàng hóa sản xuất từ năm 2004, nước này đã thâm hụt thương mại. Năm 2017, thâm hụt thương mại lớn nhất với Trung Quốc và Hồng Kông, Đức, Hà Lan, Ý và Bỉ, thặng dư thương mại lớn nhất với Trung Đông, Vương quốc Anh, Châu Phi và Thụy Sĩ.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Ministère de l'Économie et des Finances
Danh mục: 
Balance of Trade
Đơn vị: 
Tỷ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-€5.6B
Đồng thuận:
-€5B
Thực tế:
-€5.5B
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Jun 07, 06:45
Thời Gian còn Lại:
20ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0802 -70 pips |
1.0906 -34 pips |
1.08718 | |
EURAUD |
|
|
1.6190 -46 pips |
1.6357 -121 pips |
1.62364 | |
EURJPY |
|
|
163.2946 -596 pips |
166.9313 +232 pips |
169.254 | |
EURCAD |
|
|
1.4713 -84 pips |
1.4797 +0 pips |
1.47972 | |
EURCHF |
|
|
0.9711 -165 pips |
0.9986 -110 pips |
0.98758 | |
EURCZK |
|
|
24.6894 +42 pips |
25.0656 -3804 pips |
24.68520 | |
EURGBP |
|
|
0.8558 +0 pips |
0.8593 -35 pips |
0.85576 | |
EURHUF |
|
|
383.5277 -330 pips |
388.0314 -121 pips |
386.82 | |
EURNOK |
|
|
10.8348 -7694 pips |
0 +116042 pips |
11.6042 | |
EURNZD |
|
|
1.7687 -31 pips |
1.7855 -137 pips |
1.77184 |