Đức Xuất khẩu theo tháng
Về xuất khẩu, Đức đứng thứ ba trên thế giới với kim ngạch xuất khẩu chiếm khoảng một nửa tổng GDP cả nước. Xe có động cơ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc chiếm 18% tổng kim ngạch xuất khẩu năm 2017, tiếp theo là máy móc thiết bị (14%), hóa chất và sản phẩm hóa chất (9%), máy tính, điện tử và sản phẩm quang học (9%), thiết bị điện (6%), dược phẩm cơ bản và chế phẩm dược phẩm (6%), thiết bị vận tải khác (5%), thực phẩm (4%) kim loại cơ bản (4%) và sản phẩm cao su và chất dẻo (4%). Hoa Kỳ chiếm 9% tổng kim ngạch xuất khẩu, tiếp theo là Pháp (8%), Trung Quốc, Vương quốc Anh và Hà Lan (mỗi nước 7%), Ý, Áo và Ba Lan (mỗi nước 5%), Thụy Sĩ (4%), và Bỉ, Tây Ban Nha và Cộng hòa Séc (mỗi nước 3%) là những đối tác xuất khẩu quan trọng nhất.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0719 -49 pips |
1.0841 -73 pips |
1.07682 | |
EURAUD |
|
|
1.6217 -45 pips |
1.6371 -109 pips |
1.62622 | |
EURJPY |
|
|
158.2964 -691 pips |
165.3644 -16 pips |
165.203 | |
EURCAD |
|
|
1.4642 -91 pips |
1.4741 -8 pips |
1.47328 | |
EURCHF |
|
|
0.9591 -160 pips |
0.9823 -72 pips |
0.97510 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3194 pips |
0 +250554 pips |
25.05540 | |
EURGBP |
|
|
0.8561 -15 pips |
0.8607 -31 pips |
0.85764 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -552 pips |
390.8705 -144 pips |
389.43 | |
EURNOK |
|
|
10.9228 -7587 pips |
0 +116815 pips |
11.6815 | |
EURNZD |
|
|
1.7765 -150 pips |
1.7985 -70 pips |
1.79155 |