Đức Chỉ số niềm tin kinh tế ZEW
Tâm lý kinh tế ở Đức được đo lường bằng Chỉ số Tâm lý Kinh tế ZEW, đo mức độ lạc quan của các nhà kinh tế về triển vọng của nền kinh tế Đức trong sáu tháng tới. Tổng số 350 chuyên gia kinh tế và tài chính dự kiến sẽ tham gia vào nghiên cứu. Chỉ số này được tính bằng hiệu số giữa tỷ lệ phần trăm của các nhà phân tích lạc quan về tăng trưởng của nền kinh tế và tỷ lệ phần trăm của các nhà phân tích bi quan về tăng trưởng của nền kinh tế. Chỉ số ZEW đánh giá niềm tin trên thang điểm từ -100 (tất cả các nhà phân tích đều dự đoán nền kinh tế sẽ suy giảm) đến 100 (tất cả đều mong đợi nền kinh tế sẽ cải thiện). Giá trị 0 thể hiện quan điểm trung lập.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0725 -41 pips |
1.0836 -70 pips |
1.07660 | |
EURAUD |
|
|
1.6202 -58 pips |
1.6364 -104 pips |
1.62597 | |
EURJPY |
|
|
160.7384 -501 pips |
165.3311 +41 pips |
165.745 | |
EURCAD |
|
|
1.4641 -72 pips |
1.4738 -25 pips |
1.47130 | |
EURCHF |
|
|
0.9602 -158 pips |
0.9835 -75 pips |
0.97596 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3757 pips |
0 +249991 pips |
24.99910 | |
EURGBP |
|
|
0.8557 -15 pips |
0.8601 -29 pips |
0.85716 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -438 pips |
390.0976 -180 pips |
388.29 | |
EURNOK |
|
|
10.9870 -6793 pips |
0 +116663 pips |
11.6663 | |
EURNZD |
|
|
1.7797 -120 pips |
1.7984 -67 pips |
1.79174 |