Nhật Bản Tỷ lệ lạm phát theo năm
Chỉ số Giá tiêu dùng ở Nhật Bản bị chi phối bởi hai nhóm: Thực phẩm (chiếm 25% tổng tỷ trọng) và Nhà ở (chiếm 15% tổng tỷ trọng). Vận tải và truyền thông đóng góp 14% tổng chi tiêu, Văn hóa và Giải trí chiếm 11,5%, Nhiên liệu, Ánh sáng và Nước chiếm 7%, Chăm sóc Y tế chiếm 4,3%, và Quần áo và Giày dép chiếm 4%. Phần còn lại trong tỷ trọng được chia cho Đồ nội thất và Đồ đạc trong nhà, Giáo dục, và các Hàng hóa và Dịch vụ khác.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với JPY trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với JPY.
Nguồn: 
Ministry of Internal Affairs & Communications
Danh mục: 
Inflation Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
2.8%
Đồng thuận:
2.7%
Thực tế:
2.7%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 23, 23:30
Thời Gian còn Lại:
7ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
USDJPY |
|
|
148.8486 -658 pips |
154.1795 +125 pips |
155.426 | |
GBPJPY |
|
|
189.3826 -752 pips |
195.1918 +171 pips |
196.900 | |
EURJPY |
|
|
161.7289 -714 pips |
166.9625 +191 pips |
168.872 | |
AUDJPY |
|
|
100.9528 -282 pips |
102.8712 +90 pips |
103.768 | |
CADJPY |
|
|
110.9077 -321 pips |
113.5431 +57 pips |
114.113 | |
NZDJPY |
|
|
93.6805 -140 pips |
93.8011 +128 pips |
95.084 | |
CHFJPY |
|
|
159.7222 -1179 pips |
171.4392 +7 pips |
171.512 | |
SGDJPY |
|
|
113.1967 -227 pips |
114.9888 +48 pips |
115.465 | |
NOKJPY |
|
|
0 -1451 pips |
14.3700 +14 pips |
14.510 | |
ZARJPY |
|
|
0 -854 pips |
8.0700 +47 pips |
8.539 |