Nhật Bản Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tại Tokyo theo năm
Nhà ở (26% tổng tỷ trọng) và Thực phẩm (25%) là những hạng mục quan trọng nhất trong chỉ số giá tiêu dùng ở Tokyo, tiếp theo là Văn hóa và Giải trí (10%), Giao thông vận tải và Thông tin liên lạc (10%), Chi phí Nhiên liệu, Ánh sáng và Nước (6%), Các sản phẩm khác (5%), Giáo dục (5%), May mặc và Giày dép (5%), Chăm sóc Y tế (4%), cùng Nội thất và Hàng gia dụng (3%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với JPY trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với JPY.
Nguồn: 
Statistics Bureau of Japan
Danh mục: 
Tokyo Cpi
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
2.6%
Đồng thuận:
2.6%
Thực tế:
1.8%
Phát hành tiếp theo
Không có dữ liệu
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
USDJPY |
|
|
150.5856 -525 pips |
154.2279 +160 pips |
155.832 | |
GBPJPY |
|
|
187.9038 -722 pips |
194.0363 +109 pips |
195.127 | |
EURJPY |
|
|
164.8566 -297 pips |
166.2264 +160 pips |
167.830 | |
AUDJPY |
|
|
99.6363 -335 pips |
102.1680 +82 pips |
102.989 | |
CADJPY |
|
|
112.4063 -176 pips |
113.1950 +98 pips |
114.171 | |
NZDJPY |
|
|
92.6785 -108 pips |
93.1630 +59 pips |
93.757 | |
CHFJPY |
|
|
165.4462 -626 pips |
170.7017 +100 pips |
171.704 | |
SGDJPY |
|
|
112.6779 -239 pips |
114.8876 +18 pips |
115.071 | |
NOKJPY |
|
|
0 -1438 pips |
14.0870 +29 pips |
14.380 | |
ZARJPY |
|
|
7.9700 -48 pips |
8.0382 +41 pips |
8.452 |