Kosovo Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo năm
Tăng trưởng kinh tế ở Kosovo chủ yếu được thúc đẩy bởi tiêu dùng và đầu tư của khu vực tư nhân, hai động lực tăng trưởng quan trọng nhất. Khi một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao, người ta cho rằng nền kinh tế ngầm đã sử dụng phần lớn những người thất nghiệp chính thức. Về chi tiêu, tiêu dùng hộ gia đình là thành phần quan trọng nhất của GDP, chiếm 88% tổng chi tiêu. Tiếp theo là tổng chi phí vốn đầu tư (26%) và chi tiêu chính phủ (17%). Xuất khẩu sản phẩm và dịch vụ chiếm 20% GDP, nhập khẩu chiếm 51% GDP, dẫn đến mức lỗ ròng 31% tổng GDP. Kosovo là một trong số ít các quốc gia bên ngoài Liên minh châu Âu đã chấp nhận đồng Euro làm đơn vị tiền tệ chính thức.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Tâm lý thị trường Forex (EUR)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1352 -455 pips |
1.1664 +143 pips |
1.18069 | |
EURAUD |
|
|
1.7361 -518 pips |
1.7919 -40 pips |
1.78793 | |
EURJPY |
|
|
167.2711 -711 pips |
172.1550 +223 pips |
174.381 | |
EURCAD |
|
|
1.6006 -325 pips |
1.6230 +101 pips |
1.63306 | |
EURCHF |
|
|
0.9343 -5 pips |
0.9496 -148 pips |
0.93483 | |
EURCZK |
|
|
24.4711 +2408 pips |
0 +242303 pips |
24.23031 | |
EURGBP |
|
|
0.8639 -94 pips |
0.8698 +35 pips |
0.87335 | |
EURHUF |
|
|
391.6260 +176 pips |
0 +38987 pips |
389.87 | |
EURNOK |
|
|
10.2581 -14129 pips |
11.6416 +294 pips |
11.6710 | |
EURNZD |
|
|
1.9524 -625 pips |
1.9959 +190 pips |
2.01492 |