Latvia Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo quý
Tăng tiêu dùng và tín dụng ở Latvia là những động lực chính thúc đẩy tăng trưởng GDP của nước này trong những năm gần đây. Các ngành quan trọng nhất bao gồm sợi tổng hợp, máy móc nông nghiệp, phân bón, radio, điện tử, thuốc, thực phẩm chế biến, dệt may và gỗ. Trong các thành phần chi tiêu của GDP, tiêu dùng hộ gia đình chiếm ưu thế với 61% tổng chi tiêu. Tiếp đến là hai thành phần quan trọng, bao gồm tích lũy tài sản cố định gộp (23%) và chi tiêu chính phủ (18%). Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chiếm 59% tổng GDP, trong khi nhập khẩu chiếm 62%, khiến tổng GDP giảm 3% do mất cân bằng thương mại. Năm 2014, Latvia trở thành thành viên của Khu vực đồng tiền chung châu Âu.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Tâm lý thị trường Forex (EUR)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1492 -349 pips |
1.1691 +150 pips |
1.18412 | |
EURAUD |
|
|
1.7254 -472 pips |
1.7854 -128 pips |
1.77257 | |
EURJPY |
|
|
165.6228 -773 pips |
172.3457 +101 pips |
173.355 | |
EURCAD |
|
|
1.5915 -374 pips |
1.6224 +65 pips |
1.62895 | |
EURCHF |
|
|
0.9345 +26 pips |
0.9434 -115 pips |
0.93191 | |
EURCZK |
|
|
24.5218 +1902 pips |
0 +243316 pips |
24.33162 | |
EURGBP |
|
|
0.8588 -85 pips |
0.8673 +0 pips |
0.86735 | |
EURHUF |
|
|
392.0800 +217 pips |
390.2800 -37 pips |
389.91 | |
EURNOK |
|
|
10.2436 -13800 pips |
11.6447 -211 pips |
11.6236 | |
EURNZD |
|
|
1.9080 -702 pips |
1.9771 +11 pips |
1.97822 |