Malta Cán cân thương mại
Với vị trí địa lý thuận lợi và trữ lượng đá vôi dồi dào, Malta có một ngành xuất khẩu phát triển mạnh được thúc đẩy bởi những yếu tố sau đây. Malta, là một quốc đảo, chỉ sản xuất khoảng 20% nhu cầu lương thực, hạn chế tiếp cận với nước ngọt và không thể tiếp cận với các nguồn năng lượng tái tạo. Do những điều kiện trên, nền kinh tế Malta phụ thuộc nhiều vào thương mại quốc tế. Xuất khẩu từ Malta chủ yếu bao gồm máy móc điện và thiết bị cơ khí. Các mặt hàng khác bao gồm cá và động vật giáp xác, dược phẩm và vật liệu in. Về phần mình, Malta nhập khẩu nhiên liệu và dầu khoáng, máy móc phi điện, máy bay và các thiết bị vận tải khác, nhựa và các mặt hàng bán sản xuất khác, thực phẩm, đồ uống và thuốc lá. Malta gia nhập Euro vào năm 2008, nhấn mạnh vị trí của Liên minh châu Âu là đối tác thương mại quan trọng nhất của nước này với các luồng thương mại đáng kể đặc biệt từ Ý, Vương quốc Anh, Đức và Pháp.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0719 -41 pips |
1.0843 -83 pips |
1.07599 | |
EURAUD |
|
|
1.6221 -30 pips |
1.6372 -121 pips |
1.62511 | |
EURJPY |
|
|
156.2831 -842 pips |
165.4439 -74 pips |
164.700 | |
EURCAD |
|
|
1.4640 -85 pips |
1.4739 -14 pips |
1.47252 | |
EURCHF |
|
|
0.9592 -151 pips |
0.9826 -83 pips |
0.97430 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3648 pips |
0 +250100 pips |
25.01000 | |
EURGBP |
|
|
0.8560 -16 pips |
0.8606 -30 pips |
0.85760 | |
EURHUF |
|
|
383.9147 -530 pips |
390.8705 -165 pips |
389.22 | |
EURNOK |
|
|
10.9959 -7145 pips |
0 +117104 pips |
11.7104 | |
EURNZD |
|
|
1.7762 -137 pips |
1.7985 -86 pips |
1.78993 |