Montenegro Cán cân thương mại
Các mặt hàng xuất khẩu quan trọng nhất của Montenegro bao gồm các sản phẩm chế tạo, nhiên liệu khoáng, dầu nhờn, nguyên liệu thô cùng thực phẩm và đồ uống. Đất nước này có mối quan hệ thương mại mạnh mẽ với các nước láng giềng, được bắt nguồn từ thời xa xưa. Chiếm 46% kim ngạch xuất khẩu của Montenegro, du lịch đã là một phần quan trọng trong dòng chảy thương mại của đất nước này và có khả năng sẽ tiếp tục phát triển trong những năm tiếp theo. Trữ lượng khoáng sản của Montenegro cũng đóng góp đáng kể vào xuất khẩu của đất nước, vốn được hỗ trợ bởi lĩnh vực sản xuất bổ sung đang phát triển mạnh. Hàng hóa sản xuất, thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, cũng như nhiên liệu khoáng, chất bôi trơn, máy móc và thiết bị vận tải, là những mặt hàng nhập khẩu chính của Montenegro. Serbia, Hy Lạp, Bosnia và Herzegovina, Đức, Ý và Croatia là một số đối tác thương mại quan trọng nhất của Montenegro.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Tâm lý thị trường Forex (EUR)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1185 -480 pips |
1.1620 +45 pips |
1.16653 | |
EURAUD |
|
|
1.7225 -668 pips |
1.7973 -80 pips |
1.78930 | |
EURJPY |
|
|
166.9075 -587 pips |
171.2436 +154 pips |
172.780 | |
EURCAD |
|
|
1.5564 -528 pips |
1.6082 +10 pips |
1.60918 | |
EURCHF |
|
|
0.9355 -8 pips |
0.9493 -130 pips |
0.93634 | |
EURCZK |
|
|
24.5218 +509 pips |
0 +244709 pips |
24.47090 | |
EURGBP |
|
|
0.8605 -104 pips |
0.8661 +48 pips |
0.87086 | |
EURHUF |
|
|
396.8271 +185 pips |
405.0881 -1011 pips |
394.98 | |
EURNOK |
|
|
11.4727 -2173 pips |
11.7411 -511 pips |
11.6900 | |
EURNZD |
|
|
1.9262 -622 pips |
1.9844 +40 pips |
1.98837 |