Advertisement
Hà Lan Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo năm
Với nền kinh tế đứng thứ sáu trong Khu vực đồng tiền chung châu Âu, Hà Lan cũng đóng vai trò là trung tâm giao thông vận tải chính của lục địa. Do phụ thuộc nhiều vào thương mại quốc tế nên 83% GDP của nền kinh tế Hà Lan là xuất khẩu, trong khi nhập khẩu chiếm 72%. Chi tiêu hộ gia đình chiếm phần lớn tỷ trọng GDP (45%), tiếp theo là chi tiêu chính phủ (26%) và tích lũy tài sản cố định gộp (18%), và thương mại ròng (11%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
Statistics Netherlands
Danh mục: 
GDP Annual Growth Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
2.2%
Đồng thuận:
1.7%
Thực tế:
1.5%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Sep 23, 04:30
Thời Gian còn Lại:
25ngày
Đồng thuận:
1.5%
Data updated. Please refresh the page.
Tâm lý thị trường Forex (EUR)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1264 -408 pips |
1.1576 +96 pips |
1.16719 | |
EURAUD |
|
|
1.7153 -723 pips |
1.7961 -85 pips |
1.78764 | |
EURJPY |
|
|
164.0771 -747 pips |
170.7215 +82 pips |
171.543 | |
EURCAD |
|
|
1.5609 -443 pips |
1.6097 -45 pips |
1.60515 | |
EURCHF |
|
|
0.9351 -8 pips |
0.9485 -126 pips |
0.93587 | |
EURCZK |
|
|
24.5764 +347 pips |
0 +245417 pips |
24.54171 | |
EURGBP |
|
|
0.8548 -87 pips |
0.8646 -11 pips |
0.86353 | |
EURHUF |
|
|
395.9733 -70 pips |
405.0881 -842 pips |
396.67 | |
EURNOK |
|
|
10.6220 -11373 pips |
11.7629 -36 pips |
11.7593 | |
EURNZD |
|
|
1.9195 -648 pips |
1.9850 -7 pips |
1.98427 |