Advertisement
New Zealand Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo năm
Ngành dịch vụ tại New Zealand giữ vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế, chiếm 75% tổng GDP của cả nước. Trong lĩnh vực dịch vụ, các phân khúc quan trọng nhất là: tài chính, bảo hiểm và dịch vụ kinh doanh (chiếm 30%), dịch vụ cá nhân và cộng đồng (chiếm 13%), giao thông và thông tin liên lạc (chiếm 11%). Khu vực công nghiệm chiếm 17% GDP. Cơ cấu thành phần của khu vực công nghiệp là sản xuất (chiếm 13%), và xây dựng (chiếm 4%). Nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp và khai khoáng chiếm 8% tổng GDP còn lại.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với NZD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với NZD.
Nguồn: 
Statistics New Zealand
Danh mục: 
GDP Annual Growth Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-0.6%
Đồng thuận:
0%
Thực tế:
-0.6%
Phát hành tiếp theo
Không có dữ liệu
Data updated. Please refresh the page.
Tâm lý thị trường Forex (NZD)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
AUDNZD |
|
|
1.1131 -196 pips |
1.1308 +19 pips |
1.13275 | |
EURNZD |
|
|
1.9445 -682 pips |
2.0134 -7 pips |
2.01274 | |
NZDCAD |
|
|
0.8108 -31 pips |
0.8224 -85 pips |
0.81395 | |
NZDJPY |
|
|
85.3152 -67 pips |
87.0277 -104 pips |
85.986 | |
NZDUSD |
|
|
0.5805 -30 pips |
0.5916 -81 pips |
0.58354 | |
GBPNZD |
|
|
2.2696 -405 pips |
2.2036 +1065 pips |
2.31013 | |
NZDCHF |
|
|
0.4681 +42 pips |
0.4874 -235 pips |
0.46388 |