Bồ Đào Nha Tỷ lệ lạm phát theo năm
Lạm phát ở Bồ Đào Nha được định nghĩa là mức tăng hoặc giảm trên diện rộng của mức giá mà người tiêu dùng phải trả cho một giỏ hàng hóa điển hình theo thời gian. Nhà ở, nước, điện, khí đốt tự nhiên và các loại nhiên liệu khác là một trong những nhóm quan trọng nhất trong chỉ số giá tiêu dùng của Bồ Đào Nha, chiếm 10,3% tổng tỷ trọng. Các danh mục có giá trị cao nhất là Thực phẩm và đồ uống không cồn (20,8%), Giao thông vận tải (14%), Hàng hóa và Dịch vụ khác (10,4%). Nhà hàng và Khách sạn đóng góp 8,6%, Giải trí và Văn hóa chiếm 7,2%, May mặc và Giày dép chiếm 6,9%. Chỉ số này cũng bao gồm các danh mục như Y tế (6,3%) và Nội thất, thiết bị gia dụng và dọn dẹp nhà cửa hàng ngày (6,2%). 9,4% còn lại bao gồm Đồ uống có cồn và Thuốc lá, Thông tin liên lạc và Giáo dục.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0718 -21 pips |
1.0810 -71 pips |
1.07386 | |
EURAUD |
|
|
1.6262 -80 pips |
1.6394 -52 pips |
1.63417 | |
EURJPY |
|
|
162.0361 -465 pips |
165.6576 +103 pips |
166.688 | |
EURCAD |
|
|
1.4683 -82 pips |
1.4759 +6 pips |
1.47650 | |
EURCHF |
|
|
0.9637 -128 pips |
0.9865 -100 pips |
0.97650 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3425 pips |
0 +250323 pips |
25.03229 | |
EURGBP |
|
|
0.8570 -30 pips |
0.8614 -14 pips |
0.86003 | |
EURHUF |
|
|
383.8296 -501 pips |
390.0976 -126 pips |
388.84 | |
EURNOK |
|
|
10.9856 -7695 pips |
11.7476 +75 pips |
11.7551 | |
EURNZD |
|
|
1.7777 -167 pips |
1.7970 -26 pips |
1.79443 |