Bồ Đào Nha PPI theo năm
Chỉ số Giá Sản xuất Công nghiệp (IPPI) ở Bồ Đào Nha nhằm biểu thị diễn biến hàng tháng của giá giao dịch trong các hoạt động kinh tế ở cả thị trường trong nước và quốc tế\. Các chỉ số này lấy từ Khảo sát về Giá trong Sản xuất các Sản phẩm Công nghiệp, được thực hiện dưới dạng điện tử với các doanh nghiệp hoạt động trên khắp cả nước, đặc biệt chú trọng vào các ngành công nghiệp khai thác, sản xuất và điện, khí đốt và nước\. Mỗi tháng thu thập khoảng 10123 biểu giá\. Về giá sản xuất, sản phẩm trung gian là lĩnh vực quan trọng nhất, chiếm 36% tổng PPI\. Hàng tiêu dùng (31%) là phân khúc lớn thứ hai, tiếp theo là năng lượng (20%) và tư liệu sản xuất (12%)\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Tâm lý thị trường Forex (EUR)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1148 -459 pips |
1.1584 +23 pips |
1.16067 | |
EURAUD |
|
|
1.7508 -564 pips |
1.8044 +28 pips |
1.80719 | |
EURJPY |
|
|
164.2754 -796 pips |
170.8154 +142 pips |
172.240 | |
EURCAD |
|
|
1.5755 -377 pips |
1.6095 +37 pips |
1.61322 | |
EURCHF |
|
|
0.9367 -20 pips |
0.9523 -136 pips |
0.93869 | |
EURCZK |
|
|
24.5764 +71 pips |
0 +245693 pips |
24.56929 | |
EURGBP |
|
|
0.8564 -88 pips |
0.8660 -8 pips |
0.86518 | |
EURHUF |
|
|
396.0300 -20 pips |
405.3578 -913 pips |
396.23 | |
EURNOK |
|
|
11.2342 -5806 pips |
11.8347 -199 pips |
11.8148 | |
EURNZD |
|
|
1.9312 -643 pips |
1.9867 +88 pips |
1.99549 |