Bồ Đào Nha PPI theo năm
Chỉ số Giá Sản xuất Công nghiệp (IPPI) ở Bồ Đào Nha nhằm biểu thị diễn biến hàng tháng của giá giao dịch trong các hoạt động kinh tế ở cả thị trường trong nước và quốc tế\. Các chỉ số này lấy từ Khảo sát về Giá trong Sản xuất các Sản phẩm Công nghiệp, được thực hiện dưới dạng điện tử với các doanh nghiệp hoạt động trên khắp cả nước, đặc biệt chú trọng vào các ngành công nghiệp khai thác, sản xuất và điện, khí đốt và nước\. Mỗi tháng thu thập khoảng 10123 biểu giá\. Về giá sản xuất, sản phẩm trung gian là lĩnh vực quan trọng nhất, chiếm 36% tổng PPI\. Hàng tiêu dùng (31%) là phân khúc lớn thứ hai, tiếp theo là năng lượng (20%) và tư liệu sản xuất (12%)\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0713 -66 pips |
1.0808 -29 pips |
1.07790 | |
EURAUD |
|
|
1.6245 -59 pips |
1.6397 -93 pips |
1.63039 | |
EURJPY |
|
|
164.0899 -355 pips |
165.8970 +174 pips |
167.639 | |
EURCAD |
|
|
1.4672 -80 pips |
1.4759 -7 pips |
1.47517 | |
EURCHF |
|
|
0.9618 -153 pips |
0.9839 -68 pips |
0.97710 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +4417 pips |
0 +249331 pips |
24.93311 | |
EURGBP |
|
|
0.8580 -31 pips |
0.8635 -24 pips |
0.86111 | |
EURHUF |
|
|
383.9545 -366 pips |
390.0976 -248 pips |
387.62 | |
EURNOK |
|
|
11.2081 -4981 pips |
0 +117062 pips |
11.7062 | |
EURNZD |
|
|
1.7766 -127 pips |
1.7975 -82 pips |
1.78927 |