Slovakia Chỉ số sản xuất công nghiệp theo năm
Sản xuất công nghiệp ở Slovakia là mt thước đo để định lượng sản lượng của các doanh nghiệp nằm trong khu vực công nghiệp của nền kinh tế. Chiếm 85% tổng sản lượng, Sản xuất được xem là lĩnh vực quan trọng nhất. Ô tô (33% tổng sản lượng), sản phẩm máy tính (7%), máy móc và thiết bị (5%), kim loại cơ bản (5%), sản phẩm cao su (5%) sản phẩm kim loại chế tạo (5%) than cốc và các sản phẩm dầu mỏ tinh chế (4%) và thiết bị điện (4%) là những phân khúc quan trọng nhất trong Sản xuất. Chiếm 13% tổng sản lượng là điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí, trong khi thu gom, xử lý và phân phối nước chiếm 1% và khai khoáng và khai thác đá chiếm 1% tổng sản lượng.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0689 -42 pips |
1.0816 -85 pips |
1.07312 | |
EURAUD |
|
|
1.6266 -46 pips |
1.6421 -109 pips |
1.63121 | |
EURJPY |
|
|
157.2341 -708 pips |
165.7463 -143 pips |
164.315 | |
EURCAD |
|
|
1.4587 -75 pips |
1.4703 -41 pips |
1.46619 | |
EURCHF |
|
|
0.9608 -153 pips |
0.9851 -90 pips |
0.97606 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +4432 pips |
0 +249316 pips |
24.93160 | |
EURGBP |
|
|
0.8545 -9 pips |
0.8584 -30 pips |
0.85544 | |
EURHUF |
|
|
383.9741 -526 pips |
390.8705 -164 pips |
389.23 | |
EURNOK |
|
|
11.0608 -7174 pips |
11.8782 -1000 pips |
11.7782 | |
EURNZD |
|
|
1.7822 -144 pips |
1.8046 -80 pips |
1.79660 |