Tây Ban Nha Harmonised Inflation Rate MoM
Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) sử dụng Chỉ số hài hòa về giá tiêu dùng (HICP) làm thước đo lạm phát và ổn định giá cả (ECB)\\\\\\\. Eurostat và các viện thống kê quốc gia biên soạn HICP bằng cách sử dụng các trình tự hống kê hài hòa\\\\\\\. Trong quá trình hoạt động lâu dài hơn, Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) tìm cách duy trì tỷ lệ lạm phát hàng năm được đo lường bởi HICP dưới nhưng gần với mốc 2% trong trung hạn\\\\\\\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
National Statistics Institute (INE)
Danh mục: 
Harmonised Inflation Rate MoM
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
1.4%
Đồng thuận:
0.5%
Thực tế:
0.6%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 30, 07:00
Thời Gian còn Lại:
30ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0686 -19 pips |
1.0810 -105 pips |
1.07051 | |
EURAUD |
|
|
1.6236 -125 pips |
1.6419 -58 pips |
1.63611 | |
EURJPY |
|
|
159.6707 -804 pips |
166.4696 +125 pips |
167.715 | |
EURCAD |
|
|
1.4541 -97 pips |
1.4666 -28 pips |
1.46381 | |
EURCHF |
|
|
0.9616 -143 pips |
0.9866 -107 pips |
0.97590 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +2349 pips |
0 +251399 pips |
25.13990 | |
EURGBP |
|
|
0.8544 +13 pips |
0.8582 -51 pips |
0.85307 | |
EURHUF |
|
|
388.7401 -227 pips |
392.7530 -175 pips |
391.01 | |
EURNOK |
|
|
10.9199 -8698 pips |
0 +117897 pips |
11.7897 | |
EURNZD |
|
|
1.7761 -193 pips |
1.8017 -63 pips |
1.79540 |