Thụy Sĩ Cán cân thương mại
Với cả nhập khẩu và xuất khẩu đều đạt mức cao mới trong bối cảnh căng thẳng thương mại toàn cầu, sự bất ổn của Brexit và các cuộc biểu tình ở Hồng Kông, trong năm 2019 thặng dư thương mại của Thụy Sĩ đã tăng 19% so với năm trước lên 37 tỷ CHF. Thặng dư thương mại lớn nhất được ghi nhận tại Hoa Kỳ, Ấn Độ, Vương quốc Anh, Trung Quốc, Hồng Kông, Nhật Bản và Singapore, thâm hụt thương mại lớn nhất được ghi nhận tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Đức, Ireland, Ý và Thái Lan.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với CHF trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với CHF.
Nguồn: 
Federal Customs Administration
Danh mục: 
Balance of Trade
Đơn vị: 
Tỷ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
CHF2.3B
Đồng thuận:
CHF4.1B
Thực tế:
CHF2.8B
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 30, 06:00
Thời Gian còn Lại:
7ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURCHF |
|
|
0.9747 -158 pips |
0.9992 -87 pips |
0.99050 | |
GBPCHF |
|
|
1.1455 -175 pips |
1.1712 -82 pips |
1.16296 | |
USDCHF |
|
|
0.9000 -134 pips |
0.9169 -35 pips |
0.91341 | |
CHFJPY |
|
|
160.0102 -1124 pips |
171.3505 -10 pips |
171.254 | |
AUDCHF |
|
|
0.5975 -113 pips |
0.6208 -120 pips |
0.60884 | |
NZDCHF |
|
|
0.5479 -111 pips |
0.5620 -30 pips |
0.55900 | |
CADCHF |
|
|
0.6619 -72 pips |
0.6817 -126 pips |
0.66910 | |
CHFSGD |
|
|
1.4801 +41 pips |
1.5021 -261 pips |
1.47600 | |
XAUCHF |
|
|
1683.9800 -8672 pips |
2189.8422 -41914 pips |
1,770.70 |