Thụy Sĩ Cán cân thương mại
Với cả nhập khẩu và xuất khẩu đều đạt mức cao mới trong bối cảnh căng thẳng thương mại toàn cầu, sự bất ổn của Brexit và các cuộc biểu tình ở Hồng Kông, trong năm 2019 thặng dư thương mại của Thụy Sĩ đã tăng 19% so với năm trước lên 37 tỷ CHF. Thặng dư thương mại lớn nhất được ghi nhận tại Hoa Kỳ, Ấn Độ, Vương quốc Anh, Trung Quốc, Hồng Kông, Nhật Bản và Singapore, thâm hụt thương mại lớn nhất được ghi nhận tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Đức, Ireland, Ý và Thái Lan.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với CHF trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với CHF.
Nguồn: 
Federal Customs Administration
Danh mục: 
Balance of Trade
Đơn vị: 
Tỷ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
CHF4.1B
Đồng thuận:
CHF4.3B
Thực tế:
CHF3.9B
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Oct 17, 06:00
Thời Gian còn Lại:
12ngày
Đồng thuận:
CHF1.8B
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURCHF |
|
|
0.9407 -11 pips |
0.9645 -227 pips |
0.94180 | |
GBPCHF |
|
|
1.1184 -71 pips |
1.1518 -263 pips |
1.12550 | |
USDCHF |
|
|
0.8536 -45 pips |
0.8821 -240 pips |
0.85806 | |
CHFJPY |
|
|
164.5895 -869 pips |
173.3603 -8 pips |
173.278 | |
AUDCHF |
|
|
0.5766 +61 pips |
0.6019 -314 pips |
0.57054 | |
NZDCHF |
|
|
0.5255 -27 pips |
0.5399 -117 pips |
0.52820 | |
CADCHF |
|
|
0.6270 -50 pips |
0.6565 -245 pips |
0.63199 | |
CHFSGD |
|
|
1.5239 +47 pips |
1.5251 -59 pips |
1.51924 | |
XAUCHF |
|
|
2184.3600 +41366 pips |
2265.4100 -49471 pips |
1,770.70 |