Vương quốc Anh Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo quý
Ngành dịch vụ là ngành quan trọng nhất, chiếm 79% tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tại Anh. Các khu vực quan trọng nhất trong ngành dịch vụ là: chính phủ, giáo dục và sức khỏe (19% GDP), bất động sản (12%), hoạt động chuyên môn, khoa học, kỹ thuật và dịch vụ hành chính và hỗ trợ (12%), thương mại bán buôn và bán lẻ (11%), dịch vụ tài chính và bảo hiểm (8%). Công nghiệp chiếm 21% GDP với các thành phần chính bao gồm: sản xuất (10% tổng GDP) và xây dựng (6% tổng GDP). Nông nghiệp chỉ đóng góp 1% vào tổng sản phẩm quốc nội của đất nước này. Về mặt chi tiêu, GDP bao gồm ba thành phần: tiêu dùng hộ gia đình (chiếm 65% GDP), chi tiêu của chính phủ (20%) và tổng chi phí vốn đầu tư (17%). Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chiếm 28% GDP, trong khi nhập khẩu chiếm 30%, trừ 2% vào tổng sản phẩm quốc nội của nước này.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với GBP trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với GBP.
Tâm lý thị trường Forex (GBP)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
GBPUSD |
|
|
1.3106 -341 pips |
1.3506 -59 pips |
1.34473 | |
GBPJPY |
|
|
193.1120 -586 pips |
198.2233 +75 pips |
198.975 | |
EURGBP |
|
|
0.8589 -88 pips |
0.8677 +0 pips |
0.86773 | |
GBPCAD |
|
|
1.8330 -211 pips |
1.8552 -11 pips |
1.85412 | |
GBPCHF |
|
|
1.0791 -15 pips |
1.0999 -193 pips |
1.08060 | |
GBPNZD |
|
|
2.2421 -456 pips |
2.1952 +925 pips |
2.28766 | |
GBPAUD |
|
|
1.9967 -570 pips |
2.0712 -175 pips |
2.05368 | |
GBPNOK |
|
|
13.4376 -532 pips |
13.5392 -484 pips |
13.49079 | |
GBPSEK |
|
|
12.7281 +531 pips |
12.8567 -1817 pips |
12.67503 | |
GBPSGD |
|
|
1.7270 -47 pips |
1.7322 -5 pips |
1.73171 |