Hoa Kỳ Doanh số bán lẻ theo tháng
Báo cáo doanh số bán lẻ ở Hoa Kỳ cung cấp đánh giá tổng hợp về doanh số bán hàng hóa và dịch vụ bán lẻ trong suốt một tháng. Các loại hình bán lẻ chiếm ưu thế nhất là: phương tiện cơ giới & phụ tùng (khoảng 20% tổng doanh số), cửa hàng thực phẩm và đồ uống (13% tổng doanh số), cửa hàng tổng hợp (12,5%), dịch vụ ăn uống & đồ uống (11%), trạm xăng (10%), nhà bán lẻ không qua cửa hàng (9,2% tổng doanh số bán hàng), đại lý vật liệu xây dựng và vườn (6% tổng doanh số bán hàng), cửa hàng chăm sóc sức khỏe và chăm sóc cá nhân (6% tổng doanh số), các cửa hàng bán lẻ khác (2,3%), cửa hàng nội thất (2%), cửa hàng điện tử & gia dụng (2%), cửa hàng bán đồ thể thao, sở thích, sách & âm nhạc (1,7%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với USD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với USD.
Tâm lý thị trường Forex (USD)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1519 -349 pips |
1.1641 +227 pips |
1.18678 | |
GBPUSD |
|
|
1.3220 -433 pips |
1.3537 +116 pips |
1.36532 | |
USDJPY |
|
|
144.0887 -238 pips |
148.6284 -216 pips |
146.471 | |
USDCAD |
|
|
1.3711 -31 pips |
1.3878 -136 pips |
1.37419 | |
AUDUSD |
|
|
0.6562 -122 pips |
0.6672 +12 pips |
0.66840 | |
NZDUSD |
|
|
0.5904 -85 pips |
0.6036 -47 pips |
0.59894 | |
USDCHF |
|
|
0.8051 +190 pips |
0.8214 -353 pips |
0.78607 | |
USDCZK |
|
|
21.5716 +10905 pips |
21.7679 -12868 pips |
20.48111 | |
USDHUF |
|
|
355.2889 +2749 pips |
355.5732 -2777 pips |
327.80 | |
USDMXN |
|
|
18.1330 -1537 pips |
19.0230 -7363 pips |
18.2867 |