Tỷ giá hối đoáiFOX đến XAUT

1 Shapeshift FOX Token = 0.00001 Tether Gold
1 Tether Gold = 114,810.563 Shapeshift FOX Token

Live Exchange Rates

Chuyển FOX sang XAUT

FOX XAUT
5 FOX 0.00004 XAUT
10 FOX 0.00009 XAUT
25 FOX 0.00022 XAUT
50 FOX 0.00044 XAUT
100 FOX 0.00087 XAUT
500 FOX 0.00435 XAUT
1,000 FOX 0.00871 XAUT
5,000 FOX 0.04355 XAUT
10,000 FOX 0.08710 XAUT
50,000 FOX 0.43550 XAUT

Chuyển XAUT sang FOX

XAUT FOX
5 XAUT 574,052.81 FOX
10 XAUT 1,148,105.63 FOX
25 XAUT 2,870,264.06 FOX
50 XAUT 5,740,528.13 FOX
100 XAUT 11,481,056.26 FOX
500 XAUT 57,405,281.29 FOX
1,000 XAUT 114,810,562.57 FOX
5,000 XAUT 574,052,812.86 FOX
10,000 XAUT 1,148,105,625.72 FOX
50,000 XAUT 5,740,528,128.59 FOX

Chuyển FOX sang Majors

50,000FOX đến USD US Dollar
50,000FOX đến EUR Euro
50,000FOX đến GBP British Pound
50,000FOX đến JPY Japanese Yen
50,000FOX đến CHF Swiss Franc
50,000FOX đến CAD Canadian Dollar
50,000FOX đến AUD Australian Dollar
50,000FOX đến NZD New Zealand Dollar

Chuyển XAUT sang Majors

50,000XAUT đến USD US Dollar
50,000XAUT đến EUR Euro
50,000XAUT đến GBP British Pound
50,000XAUT đến JPY Japanese Yen
50,000XAUT đến CHF Swiss Franc
50,000XAUT đến CAD Canadian Dollar
50,000XAUT đến AUD Australian Dollar
50,000XAUT đến NZD New Zealand Dollar

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.

Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:

Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?

Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.

Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?

Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

EURUSD Forex History Data

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.