Tỷ giá hối đoáiJPY đến WBTC

1 Japanese Yen = 0.00000 Wrapped Bitcoin
1 Wrapped Bitcoin = 17,182,130.584 Japanese Yen

Live Exchange Rates

Chuyển JPY sang WBTC

JPY WBTC
5 JPY 0.00000 WBTC
10 JPY 0.00000 WBTC
25 JPY 0.00000 WBTC
50 JPY 0.00000 WBTC
100 JPY 0.00001 WBTC
500 JPY 0.00003 WBTC
1,000 JPY 0.00006 WBTC
5,000 JPY 0.00029 WBTC
10,000 JPY 0.00058 WBTC
50,000 JPY 0.00291 WBTC

Chuyển WBTC sang JPY

WBTC JPY
5 WBTC 85,910,652.92 JPY
10 WBTC 171,821,305.84 JPY
25 WBTC 429,553,264.60 JPY
50 WBTC 859,106,529.21 JPY
100 WBTC 1,718,213,058.42 JPY
500 WBTC 8,591,065,292.10 JPY
1,000 WBTC 17,182,130,584.19 JPY
5,000 WBTC 85,910,652,920.96 JPY
10,000 WBTC 171,821,305,841.92 JPY
50,000 WBTC 859,106,529,209.62 JPY

Chuyển JPY sang Majors

50,000JPY đến USD US Dollar
50,000JPY đến EUR Euro
50,000JPY đến GBP British Pound
50,000JPY đến CHF Swiss Franc
50,000JPY đến CAD Canadian Dollar
50,000JPY đến AUD Australian Dollar
50,000JPY đến NZD New Zealand Dollar

Chuyển WBTC sang Majors

50,000WBTC đến USD US Dollar
50,000WBTC đến EUR Euro
50,000WBTC đến GBP British Pound
50,000WBTC đến JPY Japanese Yen
50,000WBTC đến CHF Swiss Franc
50,000WBTC đến CAD Canadian Dollar
50,000WBTC đến AUD Australian Dollar
50,000WBTC đến NZD New Zealand Dollar

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là khi bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang một loại tiền tệ khác. Thông thường, mỗi quốc gia có đơn vị tiền tệ riêng của mình và nếu ví dụ: bạn đang mua một mặt hàng bằng loại tiền tệ khác hoặc du lịch đến quốc gia sử dụng loại tiền tệ khác với bạn, điều này sẽ yêu cầu trao đổi tiền tệ, bạn sẽ bán tiền tệ của mình và mua loại tiền tệ khác (thường đi kèm phí chuyển đổi) thông qua một tổ chức tài chính.

Mục đích của tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái là công cụ hữu ích để nhanh chóng chuyển đổi giữa các loại ngoại tệ khác nhau, ví dụ như Euro sang Đô la Mỹ. Máy tính của chúng tôi sẽ thực hiện chuyển đổi tiền tệ trực tiếp với tỷ giá hối đoái hiện hành:

Làm thế nào để chuyển đổi sang loại tiền tệ khác?

Nếu muốn chuyển đổi Euro sang Đô la Mỹ, bạn sẽ cần biết tỷ giá hối đoái hiện tại. Lấy ví dụ giá trị hiện tại là 1,19 - nghĩa là 1 Euro bằng 1,19 Đô la Mỹ. Điều này có thể được áp dụng cho bất kỳ số tiền nào bằng cách nhân giá trị chuyển đổi. Hơn nữa, bạn có thể chuyển đổi theo cách khác, tức là Đô la Mỹ sang Euro bằng cách đảo ngược giá trị chuyển đổi: 1/1,19 = 0,84, tức là 1 Đô la Mỹ bằng 0,84 Euro.

Tôi có thể tìm dữ liệu lịch sử forex ở đâu?

Nếu đang tìm kiếm lịch sử tỷ giá hối đoái forex, bạn có thể xem này trong phần thị trường của chúng tôi, bằng cách nhấp vào mã giao dịch mong muốn và kéo xuống liên kết dữ liệu lịch sử:

EURUSD Forex History Data

Dữ liệu lịch sử forex bao gồm các giá trị mở, cao, thấp và đóng cũng như thay đổi số pip và phần trăm. Thậm chí bạn có thể thu hẹp tìm kiếm của mình bằng cách sử dụng trình xếp thời gian đi kèm.