Advertisement
Úc Xuất khẩu theo tháng
Úc là một nước xuất khẩu hàng hóa lớn do có nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào. Quặng kim loại và kim loại phế liệu đóng góp 29% tổng kim ngạch xuất khẩu, than đá, than cốc và than đóng bánh chiếm 15% và khí đốt tự nhiên chiếm 7%. Úc cũng xuất khẩu thực phẩm và động vật sống (14%) trong đó thịt (5%) và ngũ cốc (4%) là các mặt hàng xuất khẩu chính; thành phẩm (6%), chủ yếu là kim loại màu (4%); và máy móc và thiết bị vận tải (6%). Trung Quốc là thị trường xuất khẩu quan trọng nhất của Úc (chiếm 32% tổng kim ngạch xuất khẩu), tiếp đến là Nhật Bản (16%), Hàn Quốc (7%), Hoa Kỳ (5%), Ấn Độ (4%), New Zealand (3 %), Singapore (3%) và Đài Loan (3%).
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với AUD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với AUD.
Tâm lý thị trường Forex (AUD)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURAUD |
|
|
1.7187 -665 pips |
1.7911 -59 pips |
1.78524 | |
AUDCAD |
|
|
0.8873 -93 pips |
0.8996 -30 pips |
0.89656 | |
AUDJPY |
|
|
94.0437 -226 pips |
97.3315 -102 pips |
96.308 | |
AUDNZD |
|
|
1.0888 -64 pips |
1.0976 -24 pips |
1.09515 | |
AUDUSD |
|
|
0.6416 -103 pips |
0.6595 -76 pips |
0.65189 | |
AUDCHF |
|
|
0.5276 +7 pips |
0.5612 -343 pips |
0.52685 | |
GBPAUD |
|
|
2.0088 -531 pips |
2.0778 -159 pips |
2.06189 | |
AUDSGD |
|
|
0.9037 +665 pips |
0.8733 -361 pips |
0.83717 | |
XAUAUD |
|
|
5140.9222 -6932 pips |
5212.8286 -259 pips |
5,210.24 | |
XAGAUD |
|
|
0 -5876 pips |
57.8325 +93 pips |
58.761 |