Estonia Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo năm
Hơn 71% tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Estonia đến từ khu vực dịch vụ, 25% đến từ công nghiệp và 4% đến từ nông nghiệp\. Các lĩnh vực quan trọng nhất trong nền kinh tế Estonia là: bất động sản, cho thuê, và dịch vụ kinh doanh (chiếm 21% GDP); công nghiệp chế biến (15%); thương mại (14%); vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc (10%); và xây dựng (7%)\. Trong các thành phần chi tiêu của GDP, tiêu dùng hộ gia đình là quan trọng nhất, chiếm 52% tổng mức sử dụng của cả nước\. Hai thành phần quan trọng khác là tỷ lệ tạo lập tài sản vốn cố định gộp (25%, một trong những tỷ lệ cao nhất trong số các quốc gia EU) và chi tiêu chính phủ (20%)\. Xuất khẩu sản phẩm và dịch vụ chiếm 84% GDP, trong khi nhập khẩu chiếm 81%, góp thêm 3% ròng vào tổng GDP của cả nước\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Tâm lý thị trường Forex (EUR)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1322 -412 pips |
1.1609 +125 pips |
1.17341 | |
EURAUD |
|
|
1.7215 -680 pips |
1.7968 -73 pips |
1.78952 | |
EURJPY |
|
|
165.4533 -702 pips |
171.5945 +88 pips |
172.474 | |
EURCAD |
|
|
1.5607 -514 pips |
1.6103 +18 pips |
1.61207 | |
EURCHF |
|
|
0.9347 -24 pips |
0.9466 -95 pips |
0.93712 | |
EURCZK |
|
|
24.5218 +1193 pips |
0 +244025 pips |
24.40250 | |
EURGBP |
|
|
0.8573 -96 pips |
0.8662 +7 pips |
0.86692 | |
EURHUF |
|
|
395.9733 +77 pips |
405.0881 -989 pips |
395.20 | |
EURNOK |
|
|
11.4727 -2636 pips |
11.7581 -218 pips |
11.7363 | |
EURNZD |
|
|
1.9170 -672 pips |
1.9862 -20 pips |
1.98418 |