Khu vực đồng euro Tỷ lệ lạm phát theo năm
Tỷ lệ lạm phát ở Khu vực đồng Euro được tính bằng cách lấy trung bình có trọng số của Chỉ số hài hòa về giá tiêu dùng (HICP) tổng hợp. Các thành phần chính của HICP bao gồm dịch vụ (chiếm 41% tổng tỷ trọng), hàng hóa công nghiệp phi năng lượng (29%), thực phẩm, rượu và thuốc lá (19% tổng tỷ trọng) và năng lượng (11%). Tổng số HICP được tính bằng cách lấy trung bình cộng có trọng số của các thành phần HICP tại mỗi quốc gia. Trọng số của một quốc gia là tỷ lệ chi tiêu tiêu dùng tiền tệ cuối cùng của các hộ gia đình trong các nhóm đại diện của quốc gia đó. HICP được Viện Thống kê Quốc gia (NSIs) cung cấp cho Eurostat.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0715 -33 pips |
1.0801 -53 pips |
1.07481 | |
EURAUD |
|
|
1.6285 -50 pips |
1.6414 -79 pips |
1.63348 | |
EURJPY |
|
|
163.6766 -351 pips |
166.0051 +118 pips |
167.184 | |
EURCAD |
|
|
1.4685 -68 pips |
1.4766 -13 pips |
1.47532 | |
EURCHF |
|
|
0.9609 -154 pips |
0.9837 -74 pips |
0.97630 | |
EURCZK |
|
|
25.3748 +3719 pips |
0 +250029 pips |
25.00294 | |
EURGBP |
|
|
0.8579 -22 pips |
0.8626 -25 pips |
0.86006 | |
EURHUF |
|
|
384.1712 -431 pips |
390.0976 -161 pips |
388.48 | |
EURNOK |
|
|
11.2081 -5039 pips |
11.7476 -356 pips |
11.7120 | |
EURNZD |
|
|
1.7776 -125 pips |
1.7979 -78 pips |
1.79007 |