Tây Ban Nha Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo quý
Là nền kinh tế lớn thứ tư trong Khu vực Châu Âu và nền kinh tế lớn thứ năm trong Liên minh Châu Âu, Tây Ban Nha tự hào có một nền công nghiệp sản xuất phát triển mạnh và đa dạng, đồng thời đây cũng là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng nhất thế giới. GDP của Tây Ban Nha bị chi phối bởi chi tiêu tiêu dùng hộ gia đình (chiếm 58% GDP), tiếp theo là tổng chi phí vốn đầu tư (21%) và chi tiêu của chính phủ (18%). Về đầu tư, tài sản cố định thực tế chiếm 18% GDP, trong đó xây dựng chiếm 10% và máy móc, thiết bị, vũ khí chiếm 7%, hàng hóa sở hữu trí tuệ chiếm 3% còn lại. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chiếm 34%, trong khi nhập khẩu chiếm 31%, theo đó thêm 3% vào tổng GDP.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Tâm lý thị trường Forex (EUR)
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.1323 -401 pips |
1.1610 +114 pips |
1.17238 | |
EURAUD |
|
|
1.7211 -667 pips |
1.7968 -90 pips |
1.78780 | |
EURJPY |
|
|
165.6263 -675 pips |
171.5994 +78 pips |
172.377 | |
EURCAD |
|
|
1.5607 -498 pips |
1.6103 +2 pips |
1.61048 | |
EURCHF |
|
|
0.9347 -21 pips |
0.9466 -98 pips |
0.93684 | |
EURCZK |
|
|
24.5218 +1233 pips |
0 +243985 pips |
24.39850 | |
EURGBP |
|
|
0.8573 -91 pips |
0.8662 +2 pips |
0.86638 | |
EURHUF |
|
|
395.9733 +54 pips |
405.0881 -966 pips |
395.43 | |
EURNOK |
|
|
11.4727 -2460 pips |
11.7629 -442 pips |
11.7187 | |
EURNZD |
|
|
1.9170 -669 pips |
1.9862 -23 pips |
1.98394 |