Hoa Kỳ Chỉ số sản xuất công nghiệp theo tháng
Sản lượng của các doanh nghiệp được sát nhập vào khu vực công nghiệp của nền kinh tế được đo lường bằng sản xuất công nghiệp ở Hoa Kỳ\. Chiếm 78% tổng sản lượng, sản xuất là ngành có vai trò quan trọng nhất\. Hóa chất (12% tổng sản lượng), thực phẩm, đồ uống và thuốc lá (11%), máy móc (6%), sản phẩm kim loại chế tạo (6%), máy tính và sản phẩm điện tử (6%), phương tiện cơ giới và phụ tùng (6%) là những khu vực quan trọng nhất trong sản xuất\. Khai thác mỏ và khai thác đá chiếm 11% tổng sản lượng và 11% còn lại là sản xuất và dịch vụ tiện ích\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với USD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với USD.
Nguồn: 
Federal Reserve
Danh mục: 
Industrial Production Mom
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
0.4%
Đồng thuận:
0.4%
Thực tế:
0.4%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
May 16, 13:15
Thời Gian còn Lại:
7giờ 20phút
Đồng thuận:
0.1%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0815 -66 pips |
1.0919 -38 pips |
1.08806 | |
GBPUSD |
|
|
1.2594 -89 pips |
1.2725 -42 pips |
1.26831 | |
USDJPY |
|
|
146.7658 -742 pips |
154.3043 -11 pips |
154.190 | |
USDCAD |
|
|
1.3524 -87 pips |
1.3666 -55 pips |
1.36112 | |
AUDUSD |
|
|
0.6603 -79 pips |
0.6687 -5 pips |
0.66822 | |
NZDUSD |
|
|
0.6038 -81 pips |
0.6169 -50 pips |
0.61187 | |
USDCHF |
|
|
0.8890 -123 pips |
0.9090 -77 pips |
0.90132 | |
USDCZK |
|
|
23.2786 +5587 pips |
23.3430 -6231 pips |
22.71989 | |
USDHUF |
|
|
351.3560 -289 pips |
360.4923 -624 pips |
354.25 | |
USDMXN |
|
|
16.9215 +2119 pips |
18.4336 -17240 pips |
16.7096 |